Ra mắt Vespa LX phiên bản i-get đẳng cấp xe ga hàng hiệu giá 67,9 triệu đồng
Tối ngày 9/3 tại trung tâm TP.HCM, Piaggio Việt Nam giới thiệu Vespa LX i-get 125 mới hướng đến đối tượng khách hàng trẻ trung năng động muốn tìm kiếm sự khác biệt và độc đáo trong cuộc sống. So với model LX cũ, khác biệt lớn nhất ở xe mới là động cơ i-get giảm tiếng ồn.
Động cơ i-get có mức tiêu thụ nhiên liệu được giảm tới mức 60 km/lít ở tốc độ ổn định 50km/h. Bình xăng chứa được 7 lít cho quãng đường tương đương 420 km. Hệ thống ống xả toàn toàn mới, giúp động cơ êm ái hơn đồng thời giảm thiểu tối đa tiếng ồn. Trục khuỷu tăng 24% quán tính so với phiên bản động cơ cũ giúp làm giảm rung đáng kể và mang lại cảm giác lái mượt mà hơn. Mô-tơ đề mới làm giảm tiếng ồn. Vỏ hộp số mới tăng độ cứng vững và giảm tiếng ồn. Cảm biến chênh lệch áp suất không khí giúp tối ưu hóa hiệu quả buồng đốt. Động cơ i-get cũng đang được trang bị trên các mẫu xe ga lắp ráp tại Việt Nam gồm: Piaggio Medley, Piaggio Liberty, Vespa Sprint và Vespa Primavera.
Vespa LX mới có thiết kế khung liền khối rất chắc chắn. Hầu như vẫn giữ đường nét cổ điển như LX đời trước, ngoại trừ một vài điểm chấm phá như: “cà vạt” trên yếm trước của xe, được làm nổi chạy dọc từ tay lái đến gần chắn bùn trước, tránh lặp lại thiết kế tròn trịa vốn có trong các mẫu xe Vespa thời trước. Nhiều bộ phận mạ crôm trên xe như: khung đèn pha, cửa gió, tay dắt phía sau... Cốp xe chứa được hai mũ bảo hiểm nửa đầu. Bên cạnh đó còn có hộp đựng đồ ở phần trước đầu xe.
Khóa từ chống trộm. Chức năng ngăn đề máy khi chống nghiêng chưa khép.
Phiên bản chuẩn gồm 3 màu Grigio Seta (Xám), Rosso Dragon (Đỏ), Monte Bianco (Trắng), Và phiên bản giới hạn gồm 3 màu: Nero Vulcano (Đen), Giallo Lime (Vàng), Bi-Color (Monte Bianco và Candy Coral).
Vespa LX i-get 125cc được sản xuất tại Việt Nam và giá bán 67,9 triệu đồng (gồm thuế VAT).
Thông số kỹ thuật
|
Vespa LX 125 i-get
|
ĐỘNG CƠ
|
|
Kiểu động cơ
|
i-get, xy-lanh đơn, 4 kỳ
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
|
Phun xăng điện tử
|
Dung tích xy-lanh
|
124.5 cc
|
Công suất cực đại
|
10,4 mã lực / 7.600 vòng/phút
|
Mô-men xoắn cực đại
|
10,2 Nm / 6.000 vòng/phút
|
Hệ thống làm mát
|
Làm mát bằng gió cưỡng bức
|
Hệ thống truyền động
|
Tự động/ Vô cấp
|
THÂN XE
|
|
Giảm xóc trước
|
Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng
|
Giảm xóc sau
|
Giảm chấn hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh
|
Hệ thống phanh trước
|
Phanh đĩa đường kính 200 mm
|
Hệ thống phanh sau
|
Phanh tang trống đường kính 110 mm
|
Lốp trước
|
Lốp không săm 110/70 – 11 inch
|
Lốp sau
|
Lốp không săm 120/70 – 10 inch
|
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
|
|
Chiều dài
|
1.770 mm
|
Chiều rộng
|
705 mm
|
Chiều dài cơ sở
|
1.280 mm
|
Chiều cao yên
|
785 mm
|
Dung tích bình xăng
|
7 (± 0,5 ) lít
|
Trọng lượng bản thân
|
114 kg
|
Tiêu chuẩn bình thải
|
EURO 3
|