Honda trình làng phiên bản Winner Cao cấp
Bên cạnh phiên bản Thể thao, Honda Việt Nam vừa chính thức giới thiệu tới khách hàng phiên bản Cao cấp mới sử dụng bộ tem vàng ánh kim của dòng xe côn tay Honda Winner. Được biết, phiên bản Cao cấp sở hữu bộ tem mới cùng giá bán cao hơn 1 triệu đồng.
Điểm đặc biệt của phiên bản Cao cấp mới đến từ dàn áo đen mờ phủ trên toàn bộ thân xe là vành xe sơn màu vàng kim loại cùng tông màu với ngàm phanh, tem chữ “LTD” và logo “WINNER” sắc nét với chi tiết cánh chim sơn bạc. Đây là lần đầu tiên HVN phối các chi tiết mang sắc vàng ánh kim lên mẫu xe WINNER của mình.
Phiên bản cao cấp mới WINNER 150 sẽ được chính thức bán ra thị trường từ ngày 16 tháng 12 năm 2018 thông qua các cửa hàng Bán xe và Dịch vụ do Honda Ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc với thời gian bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước và mức giá bán lẻ đề xuất như sau:
Stt
|
Phiên bản
|
Màu sắc
|
Giá bán lẻ đề xuất
(đã bao gồm VAT)
|
1
|
Cao cấp (Mới)
|
Đen Vàng Đồng
|
46.490.000 VNĐ
|
2
|
Thể thao
|
Trắng Đen, Đỏ Đen Trắng, Xanh Trắng, Vàng Đen
|
45.490.000 VNĐ
|
Bên cạnh dàn áo mới, phiên bản Cao cấp cũng như phiên bản Thể thao của dòng xe côn tay Honda Winner vẫn sử dụng hệ thống động cơ cơ 150cc, DOHC hộp số 6 cấp, 4 kì, xi lanh đơn, phun xăng điện tử PGM-FI, làm mát bằng dung dịch. Hệ thống động cơ này giúp sản sinh công suất 11,5 kW tại 9.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 13,5 Nm tại 6.500 vòng/phút, đi kèm hộp số 6 cấp.
Thông số kỹ thuật chi tiết:
Tên sản phẩm
|
WINNER
|
Khối lượng bản thân
|
122kg
|
Dài x Rộng x Cao
|
2.025 x 725 x 1.102 mm
|
Khoảng cách trục bánh xe
|
1.276 mm
|
Độ cao yên
|
780 mm
|
Khoảng sáng gầm xe
|
167 mm
|
Dung tích bình xăng (dự trữ)
|
4,5 lít
|
Kích cỡ lốp trước/ sau
|
Trước: 90/80-17M/C 46P
Sau: 120/70-17M/C 58P |
Phuộc trước
|
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
|
Phuộc sau
|
Lò xo trụ đơn
|
Loại động cơ
|
PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch
|
Dung tích xi-lanh
|
149,1 cm3
|
Đường kính x hành trình pít-tông
|
57,3 mm x 57,8 mm
|
Tỉ số nén
|
11,3:1
|
Công suất tối đa
|
11,5kW/9.000 vòng/phút
|
Mô-men cực đại
|
13,5Nm/6.500 vòng/phút
|
Dung tích nhớt máy
|
1,1 lít khi thay nhớt
1,3 lít khi rã máy |
Hệ thống truyền lực
|
Côn tay 6 số
|
Hệ thống khởi động
|
Điện/Đạp chân
|