Honda giới thiệu Air Blade mới, tăng giá phiên bản Đen mờ và Cao cấp

Ở phiên bản mới, Honda Việt Nam đã thực hiện việc tinh chỉnh lại bộ tem cho từng phiên bản của chiếc Honda Air Blade 125cc. Bên cạnh đó, giá bán của các phiên Đen mờ và Cao cấp cũng đã có sự tăng nhẹ.

Honda Air Blade 125cc mới vẫn có 04 phiên bản như người tiền nhiệm
 
 
Ý tưởng chủ đạo trong thiết kế của Air Blade 125 phiên bản mới vẫn hướng đến việc tạo ra chiếc xe tay ga khác biệt. Air Blade 125 phiên bản mới tiếp tục là hiện thân của sự đột phá, hiện đại với diện mạo được trau chuốt tỉ mỉ đến từng chi tiết.
 
 
Điểm nhấn phong cách đến từ tem xe mới cao cấp, hiện đại được thiết kế riêng biệt cho từng phiên bản, giúp nổi bật vẻ mạnh mẽ. Hình khối được khắc họa trên tem xe ở mỗi phiên bản đều có sự khác biệt rõ nét. Họa tiết logo 3 chiều nổi bật mới với chất liệu crôm sang trọng, phản chiếu vẻ đẹp hiện đại và trẻ trung.
 
Cụ thể các phiên bản cũng như giá bán chính thức của Honda Air Blae 125cc mới như sau:
 
No
Phiên bản
Màu sắc
Trang bị SMART Key
Giá bán lẻ đề xuất cho phiên bản mới
(đã bao gồm
thuế GTGT)
Giá bán phiên bản hiện tại
1
Phiên bản Đen mờ
Đen Đỏ
41.790.000
41.090.000
2
Phiên bản Sơn Từ tính Cao cấp
Xám Đen
41.590.000
41.590.000
3
Phiên bản Cao cấp
Đen Bạc, Bạc Đen, Xanh Bạc Đen, Đỏ Bạc Đen
40.590.000
39.990.000
4
Phiên bản Tiêu chuẩn
Xanh Đen Trắng, Bạc Đen Trắng, Trắng Đen Đỏ, Đỏ Đen Trắng
Không
37.990.000
37.990.000
 
Bên cạnh việc sở hữu hình ảnh mới nhờ vào bộ tem được thiết kế đặc biệt, Honda AirBlade mới vẫn tiếp tục được trang bị hệ thống  động cơ eSP 125cc làm mát bằng dung dịch, đi kèm các công nghệ cao cấp nhất của Honda hiện nay như động cơ tích hợp bộ đề ACG, hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling-Stop, hệ thống khóa thông minh Smart Key (chống trộm, tích hợp tìm xe…).
 
Bảng thông số kỹ thuật cơ bản của Honda Air Blade 125cc mới:
 
Tên sản phẩm
AIR BLADE
Khối lượng
110 kg
Dài x Rộng x Cao
1.881mm x 687mm x 1.111mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.288mm
Độ cao yên
777mm
Khoảng sáng gầm xe
131mm
Dung tích bình xăng
4,4 lít
Kích cỡ lốp trước/ sau
Trước: 80/90-14M/C 40P - Không săm
Sau: 90/90-14M/C 46P - Không săm
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh,
làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh
124,9cm3
Đường kính x hành trình pít-tông
52,4mm x 57,9mm
Tỷ số nén
11:1
Công suất tối đa
8,4kW/8.500 vòng/phút
Mô-men cực đại
11,26N.m/5.000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy
0,8 lít khi thay dầu
0,9 lít khi rã máy
Loại truyền động
Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động
Điện
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Honda Việt Nam đã chính thức cho ra mắt mẫu xe Air Blade lần đầu tiên vào tháng 4 năm 2007. Tính đến hết tháng 11/2018, đã có hơn 3,8 triệu xe được giao tới tay khách. Qua đó giúp Air Blade trở thành mẫu xe tay ga thể thao tầm trung bán chạy hàng đầu trong phân khúc.