Vespa Primavera S có thêm 02 lựa chọn màu mới, giá không đổi
Không lâu sau khi trình làng phiên bản S của dòng xe Primavera, Piaggio Việt Nam tiếp tục giới thiệu thêm một phiên bản mới của dòng xe tay ga này với tên gọi Primavera S S.E 125cc. Được biết giá bán của phiên bản đặc biệt này tương đương với bản S được ra mắt vào đầu năm 2019.
Vespa Primavera S phiên bản đặc biệt sở hữu 2 màu xe hoàn toàn mới: Cam hoàng hôn (Orange Tramonto) và Xám cá tính (Grey Stile). Cả 2 phiên bản màu mới có một số chi tiết tạo điểm nhấn như: cà vạt trước màu xám đen với điểm nhấn hốc còi sắc cam; viền xe màu xám đen; vành bánh xe và mào chắn bùn xám đen; yên xe màu đen được tạo điểm nhấn bởi đường chỉ màu cam.
Xe cũng được trang bị dải đèn LED trước và sau cùng đèn LED chạy ban ngày. Đèn hậu và đèn trước được viền xám đen. Điểm khác biệt duy nhất giữa 2 phiên bản màu là bộ tem thể thao chạy dọc thân xe: Phiên bản Cam sở hữu dải màu xám trắng, trong khi Phiên bản Xám sở hữu bộ tem Cam xám.
Được biết Vespa Primavera S S.E 125cc vẫn sử dụng động cơ iGet 3 van, đi kèm hệ thống phun nhiên liệu điện tử với hệ thống làm mát bằng gió. Ngoài ra, xe cũng được trang bị hệ thống dừng tạm thời “Stop and go”, ABS..
Giá bán chính thức của Vespa Primavera S S.E 125cc vẫn ở mức 76,5 triệu đồng tương đương với phiên bản S tiêu chuẩn.
|
PRIMAVERA S S.E. 125 cc
|
ĐỘNG CƠ
|
|
Kiểu động cơ
|
I-get xi lanh đơn, 4 kỳ, 3 van
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
|
Phun xăng điện tử
|
Dung tích xi lanh
|
124.5 cc
|
Đường kính xi lanh & piston
|
52 mm x 58.6 mm
|
Công suất cực đại
|
7,9 kW - 7.700 vòng/phút
|
Mô-men xoắn cực đại
|
10,4 Nm - 6.000 vòng/phút
|
Hệ thống làm mát
|
Làm mát bằng gió cưỡng bức
|
Hộp số
|
Hộp số truyền biến thiên vô cấp tự động (CVT) với mô men xoắn
|
KHUNG XE
|
|
Giảm xóc trước
|
Giảm chấn thuỷ lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò so ống lồng
|
Giảm xóc sau
|
Giảm chấn thuỷ lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh
|
Lốp trước
|
Lốp không xăm 110/70-12"
|
Lốp sau
|
Lốp không săm 120/70-12”
|
Hệ thống phanh
|
ABS – 1 kênh
|
Phanh trước
|
Phanh thuỷ lực, đĩa phanh 200 mm thép không rỉ
|
Phanh sau
|
Phanh tang trống đường kính 140 mm
|
KÍCH THƯỚC
|
|
Dài
|
1,863 mm
|
Rộng
|
695 mm
|
Khoảng cách trục xe
|
1,334 mm
|
Dung tích bình xăng
|
7 (± 0.5 ) lít
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro 3
|