Toyota và Lexus giảm giá một số dòng xe tại Việt Nam
Kể từ ngày 6/2/2017, Toyota Việt Nam và Lexus Việt Nam áp dụng mức giá bán lẻ mới cho các mẫu xe được phân phối tại thị trường Việt Nam. Mức giá giảm lớn nhất cho một mẫu xe Toyota là 70 triệu đồng (cho Toyota Toyota Land Cruiser VX) và Lexus là 210 triệu đồng (cho Lexus LX570).
Theo bảng giá mới được công bố, Toyota đã thực hiện việc giảm giá cho các mẫu xe nhập khẩu của mình như: Toyota Yaris (giảm tối đa 47 triệu đồng), Toyota Land Cruiser VX (giảm 70 triệu đồng) và mẫu xe duy nhất được tăng giá là Toyota Land Cruiser Prado TX-L (tăng 164 triệu đồng). Rất hiếm khi, thương hiệu Nhật Bản này áp dụng việc giảm giá cho các mẫu xe của mình tại thị trường Việt Nam.
Trong khi đó, với Lexus, gần như đa số các mẫu xe của thương hiệu xe sang này đều được áp dụng mức giảm như: LS460L (giảm 140 triệu), GS350 (giảm 80 triệu), ES350 (giảm 50 triệu), GX460 (giảm 140 triệu), RX350 (giảm 100 triệu) và cao nhất là Lexus LX570 (giảm 210 triệu).
Mức giá bán lẻ chính thức được áp dụng từ ngày 6/2/2017 cho các dòng xe Toyota tại Việt Nam
TT
|
Mẫu xe
|
Mã xe
|
Quy cách
|
Giá bán lẻ cũ (VNĐ)
|
Giá bán lẻ mới (VNĐ)
|
Tăng/giảm (+/-)
|
|||||
CÁC MẪU XE SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
|
|||||||||||
1
|
Camry 2.5Q
|
ASV50L-JETEKU
|
5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3, điều hòa không khí 3 khoang
|
1.383.000.000
|
1.383.000.000
|
0
|
|||||
2
|
Camry 2.5G
|
ASV50L-JETEKU
|
5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3, điều hòa không khí 2 khoang
|
1.236.000.000
|
1.236.000.000
|
0
|
|||||
3
|
Camry 2.5E
|
ASV50L-JETNHU
|
5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3
|
1.098.000.000
|
1.098.000.000
|
0
|
|||||
4
|
Corolla 2.0V CVT
|
ZRE173L-GEXVKH
|
5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1.987 cm3
|
933.000.000
|
933.000.000
|
0
|
|||||
5
|
Corolla 1.8G CVT
|
ZRE172L-GEXGKH
|
5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1.798 cm3
|
797.000.000
|
797.000.000
|
0
|
|||||
6
|
Corolla 1.8G MT
|
ZRE172L-GEFGKH
|
5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.798 cm3
|
747.000.000
|
747.000.000
|
0
|
|||||
7
|
Vios G
|
NSP151L-BEXGKU
|
5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm3
|
622.000.000
|
622.000.000
|
0
|
|||||
8
|
Vios E
|
NSP151L-BEXRKU
|
5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm3
|
588.000.000
|
588.000.000
|
0
|
|||||
9
|
Vios E MT
|
NSP151L-BEMRKU
|
5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3
|
564.000.000
|
564.000.000
|
0
|
|||||
10
|
Vios Limo
|
NSP150L-BEMDKU
|
5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3
|
532.000.000
|
532.000.000
|
0
|
|||||
11
|
Innova V
|
TGN140L-MUTHKU
|
7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3
|
995.000.000
|
995.000.000
|
0
|
|||||
12
|
Innova G
|
TGN140L-MUTMKU
|
8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3
|
859.000.000
|
859.000.000
|
0
|
|||||
13
|
Innova E
|
TGN140L-MUMSKU
|
8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3
|
793.000.000
|
793.000.000
|
0
|
|||||
14
|
Fortuner V 4x4
|
TGN156L-SDTMKU
|
7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, 4x4
động cơ xăng dung tích 2694 cm3 |
1.308.000.000
|
1.308.000.000
|
0
|
|||||
15
|
Fortuner V 4x2
|
TGN166L-SDTSKU
|
7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, 4x2,
động cơ xăng dung tích 2694 cm3 |
1.149.000.000
|
1.149.000.000
|
0
|
|||||
16
|
Fortuner G
|
GUN165L-SDFLHU
|
7 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, 4x2,
động cơ dầu dung tích 2393 cm3 |
981.000.000
|
981.000.000
|
0
|
|||||
CÁC MẪU XE NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC
|
|||||||||||
17
|
Yaris G
|
NSP151L-AHXGKU
|
5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1496 cm3
|
689.000.000
|
642.000.000
|
- 47.000.000
|
|||||
18
|
Yaris E
|
NSP151L-AHXRKU
|
5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1496 cm3
|
636.000.000
|
592.000.000
|
- 44.000.000
|
|||||
19
|
Hiace
|
KDH223L-LEMDY
|
16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494 cm3
|
1.131.000.000
|
1.131.000.000
|
0
|
|||||
20
|
Hiace
|
TRH223L-LEMDK
|
16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.982 cm3
|
1.240.000.000
|
1.240.000.000
|
0
|
|||||
21
|
Land Cruiser VX
|
URJ202L-GNTEK
|
8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3, 4x4
|
3.720.000.000
|
3.650.000.000
|
- 70.000.000
|
|||||
22
|
Land Cruiser Prado TX-L
|
TRJ150L-GKTEK
|
7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, 4x4
|
2.331.000.000
|
2.167.000.000
|
- 164.000.000
|
|||||
23
|
Hilux G 2.8AT
|
GUN126L-DTTHHU
|
Ô tô bán tải, pick up cabin kép, số tự động 6 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.755 cm3, 4x4, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 470kg
|
870.000.000
|
870.000.000
|
0
|
|||||
24
|
Hilux G 2.8MT
|
GUN126L-DTFMHU
|
Ô tô bán tải, pick up cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.755cm3, 4x4, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 470kg
|
806.000.000
|
806.000.000
|
0
|
|||||
25
|
Hilux E 2.4MT
|
GUN135L-DTFSHU
|
Ô tô bán tải, pick up cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.393 cm3, 4x2, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 485 kg
|
697.000.000
|
697.000.000
|
0
|
|||||
Mức giá bán lẻ chính thức được áp dụng từ ngày 6/2/2017 cho các dòng xe Lexus tại Việt Nam
TT
|
Mẫu xe
|
Mã xe
|
Quy cách
|
Giá bán lẻ cũ (VNĐ)
|
Giá bán lẻ mới (VNĐ)
|
Tăng/giảm (+/-)
|
1
|
LS460L
|
USF41L-AEZGHW
|
5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3
|
7.680.000.000
|
7.540.000.000
|
-140.000.000
|
2
|
GS350
|
GRL12L-BEZQH
|
5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3
|
4.470.000.000
|
4.390.000.000
|
-80.000.000
|
3
|
GS200t
|
ARL10L-BEZQT
|
5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3
|
3.130.000.000
|
3.130.000.000
|
0
|
4
|
ES350
|
GSV60L-BETGKV
|
5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3
|
3.260.000.000
|
3.210.000.000
|
-50.000.000
|
5
|
ES250
|
ASV60L-BETGKV
|
5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3
|
2.280.000.000
|
2.280.000.000
|
0
|
6
|
LX570
|
URJ201L-GNZGKV
|
8 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3
|
8.020.000.000
|
7.810.000.000
|
-210.000.000
|
7
|
GX460
|
URJ150L-GKTZKV
|
7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3
|
5.200.000.000
|
5.060.000.000
|
-140.000.000
|
8
|
RX350 AWD
|
GGL25L-AWZGB
|
5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3
|
3.910.000.000
|
3.810.000.000
|
-100.000.000
|
9
|
RX200t
|
AGL25L-AWTGZ
|
5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3
|
3.060.000.000
|
3.060.000.000
|
0
|
10
|
NX200t
|
AGZ15L-AWTLTW
|
5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3
|
2.599.000.000
|
2.599.000.000
|
0
|
11
|
RC200t
|
ASC10L-RCZLZ
|
Xe 2 cửa 4 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3
|
2.980.000.000
|
2.980.000.000
|
0
|
Bảng giá bán lẻ mới của các mẫu xe Toyota và Lexus đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)