Isuzu Việt Nam thêm dòng đầu kéo thế hệ mới
Isuzu Foward Tractor được nâng cấp thiết kế ngoại thất nâng tính hiệu quả, động cơ nâng cấp cùng hệ thống tăng áp với nhiều tùy chọn hộp số hai dải tốc độ nhanh – chậm. Ba phiên bản đầu kéo mới còn có nội thất rộng rãi và tiện nghi đem lại sự thỏa mái cho những chuyến hành trình dài.
Doanh số phân khúc xe tải nặng & đầu kéo quý I năm nay tăng gần 4 lần so với cùng kỳ năm ngoái, trong đó xe Nhật Bản đạt con số tăng trưởng tới 555%. Isuzu Việt Nam kỳ vọng dòng đầu kéo Foward Tractor thế hệ mới sẽ là sản phẩm chủ lực đáp ứng xu hướng này.
Xây dựng trên hệ thống khung gầm cứng cáp, hệ thống treo ổn định, Foward Tractor đem lại hiệu quả vận hành ổn định và an toàn trên những chặng đường vận chuyển dài. Động cơ common-rail Isuzu sử dụng tăng áp đem lại hiệu quả vận hành và tiết kiệm nhiên liệu.
Thiết kế ngoại thất được chú trọng tính hiệu quả, giảm lực cản và nâng cao khí động học. Cả 03 phiên bản đều được trang bị cụm đèn pha lớn với góc sáng rộng, hệ thống gương giúp mở rộng góc quan sát.
Hệ thống an toàn gồm có van điều hòa lực phanh theo tải trọng (LSPV), hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
Ngoài ra, thiết kế bên trong cabin lái vô cùng rộng rãi với ghế chính góc ngả rộng, khoang nghỉ diện tích lớn và hệ thống điều hòa hai chiều tiện nghi.
Ba phiên bản đầu kéo dòng Forward Tractor với ba tùy chọn động cơ, hộp số, hệ dẫn động dành cho ba tải trọng kéo khác nhau có giá bán như sau:
- GVR (4x2 - tổng trọng tải tổ hợp 40 tấn, khối lượng kéo theo cho phép 34,1 tấn): giá 1,658 tỷ đồng;
- EXR (4x2 - tổng trọng tải tổ hợp 42 tấn, khối lượng kéo theo cho phép 32,7 tấn tấn) giá 1,76 tỷ đồng;
- EXZ (6x4 - tổng trọng tải tổ hợp 60 tấn, khối lượng kéo theo cho phép 39, tấn) giá 2,067 tỷ đồng.
Bảng thông số kỹ thuật:
|
GVR (4X2)
|
EXR (4X2)
|
EXZ (6X4)
|
Tổng trọng tải tổ hợp theo thiết kế (kg)
|
40,000
|
42,000
|
60,000
|
Khối lượng bản thân (kg)
|
5,590
|
6,765
|
8,800
|
Khối lượng kéo theo theo thiết kế (kg)
|
34,215
|
35,040
|
51,005
|
Khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông (kg)
|
34,100
|
32,735
|
39,005
|
Loại động cơ
|
6HK1-TCS
|
6WF1-TCC
|
|
Dung tích xi lanh (cc)
|
7,790
|
14,256
|
|
Công suất cực đại [Ps(kW)/rpm]
|
280 (206) / 2,400
|
390 (287) / 1,800
|
|
Mô-men xoắn cực đại [Nm(Kgm)/rpm]
|
883 (90) / 1,450
|
1,863 (190) / 1,100
|
|
Hộp số
|
Hộp số 09 cấp với 2 chế độ nhanh, chậm và 2 cấp số lùi
|
Hộp số 07 cấp gồm 7 số tiến & 1 số lùi
|
Hộp số 16 cấp với 2 chế độ nhanh, chậm và 2 cấp số lùi
|
Lốp xe
|
10.00R20
|
11.00R20
|
11.00R20
|
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)
|
400
|
550
|
550
|
Isuzu áp dụng chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km và kiểm tra miễn phí định kỳ 10 lần trong vòng 02 năm hoặc 45.000 km. Đặc biệt, khách hàng còn được tặng thêm phiếu miễn phí sửa chữa, bảo dưỡng trị giá lên đến 30 triệu đồng và được sử dụng trong vòng 24 tháng.