Honda SH300i mới giá từ 276,5 triệu đồng tại VN
Phiên bản mới của dòng xe tay ga Honda SH300i được nhập khẩu từ Ý sẽ chính thức có mặt tại các HEAD ủy nhiệm của Honda Việt Nam từ ngày 22/4 tới đây với giá bán chính thức từ 276,5 triệu đồng.
Được biết, Honda SH300i mới tại Việt Nam được phân phối với 02 phiên bản cùng trang bị hệ thống động cơ SOHC, 4 kỳ, xy-lanh đơn 4 van, làm mát bằng chất lỏng; đáp ứng Euro 4, 300cc. Hệ thống động cơ này giúp sản sinh công suất 18,5 kW tại 7.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 25,5 Nm tại 5.000 vòng/phút.
Giá bán chính thức cho từng phiên bản như sau:
STT
|
Phiên bản
|
Màu xe
|
Giá bán lẻ đề xuất
(bao gồm thuế GTGT)
|
1
|
Tiêu chuẩn
|
Trắng đen
|
276.490.000
|
Đỏ đen
|
|||
2
|
Thể thao
|
Xám đen
|
278.990.000
|
Điểm nổi bật nhất trên phiên bản mới của SH300i là việc Honda trang bị cho mẫu xe tay ga cao cấp của mình hệ thống kiểm soát lực xoắn (HSTC). Hệ thống HSTC giúp phát hiện ra bất kỳ sự sai khác nào về tốc độ giữa bánh trước và bánh sau khi xe di chuyển trong điều kiện đường trơn trượt, từ đó tính toán được tỉ lệ trượt, kiểm soát được mô-men xoắn của động cơ thông qua hệ thống phun xăng và lấy lại độ bám đường cho bánh sau.
Chức năng HSTC có thể được BẬT – TẮT thông qua công tắc trên tay lái bên trái. Khi đèn hiển thị chữ T sáng trên màn hình điện tử của xe thì có nghĩa là hệ thống HSTC đang làm việc để kiểm soát độ bám đường cho xe.
Phiên bản mới này vẫn được thừa hưởng những tiện ích vượt trội như hệ thống khóa thông minh - SMART Key, hệ thống phanh tiêu chuẩn ABS 2 kênh cùng cốp đựng đồ dung tích 19 lít chứa được một mũ bảo hiểm cả đầu.
Tên sản phẩm
|
SH300i ABS
|
Khối lượng bản thân
|
169 kg
|
Dài x Rộng x Cao
|
2.130 mm x 730 mm x 1.195 mm
|
Khoảng cách trục bánh xe
|
1.440 mm
|
Độ cao yên
|
805 mm
|
Khoảng sáng gầm xe
|
130 mm
|
Dung tích bình xăng
|
9,1 lít
|
Kích cỡ lốp trước/ sau
|
Trước: 110/70-16 M/C
Sau: 130/70R16 M/C |
Loại động cơ
|
SOHC, 4 kỳ, xy-lanh đơn 4 van, làm mát bằng chất lỏng; đáp ứng Euro 4
|
Dung tích xy-lanh
|
279 cm3
|
Đường kính x hành trình pít-tông
|
72,0 mm x 68,6 mm
|
Tỷ số nén
|
10,5:1
|
Công suất tối đa
|
18,5kW/7.500 vòng/phút
|
Mô-men cực đại
|
25,5Nm/5.000 vòng/phút
|
Dung tích nhớt máy
|
- Sau khi xả: 1,2 lít
- Sau khi xả và vệ sinh lưới lọc: 1,4 lít - Sau khi rã máy: 1,7 lít |
Loại truyền động
|
Biến thiên vô cấp
|