Honda ra mắt hai nakedbike CB 190R và CBF190R
Sau khi nhiều hình ảnh xuất hiện tại Thái Lan vào tháng 7 vừa qua, 2 mẫu nakedbike 190 phân khối mới đã chính thức ra mắt tại thị trường Trung Quốc. Hai mẫu xe chỉ khác nhau ở chi tiết chữ “Honda” trên lốc và ti giảm xóc trước có màu sắc khác nhau. Kiểu dáng của xe được đánh giá là khá giống với mẫu Kawasaki Z1000
Theo hãng xe honda, mẫu nakedbike 190 mới hướng đến đối tượng khách hàng trẻ, muốn tìm một mẫu xe mạnh mẽ hơn so với mẫu xe thể thao 150 phân khối. Cả hai đều có chiều dải, rộng và cao lần lượt là 1.982 mm x 744 mm, ca 1.041 mm và chiều dài cơ sở là 1.356 mm. Chiều cao yên 771 khá phù hợp với vóc dáng người châu Á, trọng lượng toàn xe 140 kg.
Bộ khung của cả 2 xe có dạng cấu trúc kim cương cho độ cứng và trọng lượng nhẹ. Ngoài ra, xe còn đạt tỷ lệ phân bổ trọng lượng 50:50 trước và sau. CB190R sử dụng đèn chiếu sáng LED, cụm đèn pha lấy cảm hứng từ Z800 được đặt ở góc dốc, Trong khi đó, lực hãm của xe bắt nguồn từ phanh đĩa thủy lực trên cả hai bánh. Xe sử dụng la-zăng có đường kính 17 inch, nằm trong lốp 110/70R17 TL trước và 140/70R17 TL sau.
Honda CB190R and CBF190R trang bị khối động cơ SOHC, xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí, dung tích 184cc với hệ thống phun xăng điện tử. Động cơ kết hợp hộp số 5 cấp có thể sản sinh công suất 16 mã lực tại 8.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 15 Nm tại 7.000 vòng/phút.
Khác với những mẫu mô tô khác, hiện Honda CB190R và CBF190R chỉ được bán tại thị trường xe máy Trung Quốc và Honda cũng không có kế hoạch bán ra tại các thị trường khác trên thế giới.
Thông số kỹ thuật Honda CB190R/CBF190R:
|
|
Kích thước (D x R x C):
|
1.982 mm x 744 mm x 1.041 mm
|
Chiều dài cơ sở:
|
1.356 mm
|
Chiều cao yên:
|
771 mm
|
Khoảng sáng gầm:
|
138 mm
|
Trọng lượng xe:
|
140 kg
|
Động cơ:
|
1 xy lanh, SOHC, PGM-FI, 184cc, làm mát bằng gió
|
Công suất cực đại:
|
15,7 mã lực ở 8.000 vòng/phút
|
Mô-men xoắn cực đại:
|
15,0 Nm ở 7.000 vòng/phút
|
Hộp số:
|
5 cấp
|
Dung tích bình xăng:
|
12 lít
|
Vành và lốp:
|
Vành hợp kim 17", lốp trước 110/70, lốp sau 140/70
|
Hệ thống treo:
|
Hành trình ngược phía trước, lò xo cuộn đơn phía sau
|
Hệ thống phanh:
|
Đĩa đơn 2 piston phía trước, đĩa đơn 1 piston phía sau
|