Giá bán ô tô cập nhật tháng 1/2018
Năm 2018 này bắt đầu thực hiện một số chính sách của các nhà quản lí liên quan đến giá bán xe lắp ráp trong nước, như miễn thuế nhập khẩu linh kiện lắp ráp xe trong nước, giảm thuế Tiêu thụ đặc biệt cho xe dưới 2.000cc. Tuy nhiên, tại thời điểm này một số hãng xe thực hiện việc công bố giá bán mới với mục đích “kích cầu” trước Tết Nguyên đán chứ chưa có sự thay đổi giá bán do chính sách.
Chevrolet Việt Nam (áp dụng trong tháng 1/2018)
Dòng xe
|
Động cơ/Hộp số
|
Giá bán
|
Aveo LT
|
1.4L/5MT
|
409
|
Aveo LTZ
|
1.4L/4AT
|
435
|
Spark Duo (Van)
|
0.8L/5MT
|
279
|
Spark LS
|
1.2L/5MT
|
359
|
Spark LT
|
1.2L/5MT
|
389
|
Cruze LT
|
1.6L/5MT
|
519
|
Cruze LTZ
|
1.8L/6AT
|
629
|
Orlando LT
|
1.8L/6MT
|
639
|
Orlando LTZ
|
1.8L/6AT
|
684
|
Trax
|
1.4L/6AT
|
679
|
Captiva LTZ
|
2.4L/6AT
|
835
|
Colorado LT 4x2
|
2.5L/6MT
|
614
|
Colorado LT 4x4
|
2.5L/6MT
|
639
|
Colorado LTZ
|
2.8L/6MT
|
789
|
Colorado LTZ
|
2.8L/6AT
|
779
|
Colorado HighCountry
|
2.8L/6AT
|
809
|
Colorado Centenial
|
2.8L/6AT
|
849
|
Giá bán: triệu đồng, MT: số sàn, AT: số tự động
Honda Việt Nam (áp dụng tháng 1/2018)
Đáng chú ý nhất trong tháng 1/2018 là việc Honda Việt Nam thực hiện việc điều chỉnh giá bán cho dòng sedan Honda City. Theo đó Honda City phiên bản mới được thực hiện việc giảm giá từ 5 đến 9 triệu đồng tùy vào từng phiên bản trong tháng 1 này.
Cho đến thời điểm hiện tại, Honda Việt Nam vẫn chưa công bố giá bán chính thức cho các phiên bản của dòng Crossover 5+2 Honda CR-V.
Dòng xe
|
Động cơ/Hộp số
|
Giá bán
|
City
|
1.5L-CVT
|
559
|
City Top
|
1.5L/CVT
|
599
|
Civic Turbo
|
1.5L/CVT
|
898
|
Accord
|
2.4L/5AT
|
1.198
|
Odyssey
|
2.4L/CVT
|
1.990
|
CR-V E
|
1.5L/CVT
|
Cập nhật
|
CR-V G
|
1.5L/CVT
|
Cập nhật
|
CR-V V
|
1.5L/CVT
|
Cập nhật
|
Giá bán: triệu đồng, MT: số sàn, AT: số tự động
KIA Việt Nam
Dòng xe
|
Động cơ/Hộp số
|
Giá bán
|
Morning
|
1.0L/5MT
|
290
|
Morning EX
|
1.2L/5MT
|
299
|
Morning Si
|
1.2L/5MT
|
345
|
Morning Si
|
1.2L/4AT
|
375
|
Cerato
|
1.6L/6MT
|
519
|
Cerato
|
1.6L/6AT
|
579
|
Cerato
|
2.0L/6AT
|
639
|
Cerato (hatchback)
|
1.6L/6AT
|
670
|
Cerato Koup
|
2.0L/6AT
|
775
|
Optima
|
2.0L/6AT
|
789
|
Optima high
|
2.0L/6AT
|
869
|
Optima GT
|
2.0L/6AT
|
949
|
Quoris
|
3.8L/8AT
|
2.708
|
Soul
|
2.0L/6AT
|
750
|
Rondo G
|
2.0L/6MT
|
609
|
Rondo G
|
2.0L/6AT
|
669
|
Rondo G high
|
2.0L/6AT
|
799
|
Rondo D
|
1.7L/6AT
|
799
|
Sorento D 4x2
|
2.2L/6AT
|
939
|
Sorento G 4x2
|
2.4L/6AT
|
789
|
Sorento G 4x2 high
|
2.4L/6AT
|
909
|
Sedona D
|
2.2L/6AT
|
1.059
|
Sedona D high
|
2.2L/6AT
|
1.169
|
Sedona G
|
3.3L/6AT
|
1.158
|
Giá bán: triệu đồng, MT: số sàn, AT: số tự động
Mazda Việt Nam (áp dụng trong tháng 1/2018)
Gần như tất cả các dòng xe Mazda đã được thực hiện việc điều chỉnh giá bán trong tháng đầu tiên của năm 2018. Đáng chú ý, Mazda6 2.0L phiên bản tiêu chuẩn chỉ được giảm giá 10 triệu đồng, trong khi phiên bản cao cấp (2.0L Premium) lại được giảm 20 triệu đồng… Tương tự, các mẫu crossover CX-5 phiên bản cũ vẫn giữ nguyên giá bán, trong khi chỉ có duy nhất phiên bản nâng cấp (cho năm 2018) sử dụng động cơ 2.0L được giảm 20 triệu đồng; các phiên bản khác vẫn giữ nguyên giá bán.
Dòng xe
|
Động cơ/Hộp số
|
Giá bán
|
Mazda2
|
1.5L/6AT
|
499
|
Mazda2 (hatchback)
|
1.5L/6AT
|
529
|
Mazda3
|
1.5/6AT
|
639
|
Mazda3 (hatchback)
|
1.5L/6AT
|
669
|
Mazda3
|
2.0L/6AT
|
730
|
Mazda6
|
2.0L/6AT
|
839
|
Mazda6 Premium
|
2.0L/6AT
|
879
|
Mazda6 Premium
|
2.5L/6AT
|
999
|
CX-5 4x2 2017
|
2.5L/6AT
|
849
|
CX-5 AWD 2017
|
2.5L/6AT
|
899
|
CX-5 4x2 2018
|
2.0L/6AT
|
859
|
CX-5 4x2 2018
|
2.5L/6AT
|
939
|
CX-5 AWD 2018
|
2.5L/6AT
|
989
|
BT-50 4x2
|
2.2L/6MT
|
620
|
BT-50 4x2
|
2.2L/6AT
|
650
|
Giá bán: triệu đồng, MT: số sàn, AT: số tự động
Toyota Việt Nam
Dòng xe
|
Động cơ/Hộp số
|
Giá bán
|
Yaris E
|
1.5L/CVT
|
592
|
Yaris G
|
1.5L/CVT
|
642
|
Vios limo
|
1.5L/MT
|
484
|
Vios E
|
1.5L/MT
|
513
|
Vios E
|
1.5L/CVT
|
535
|
Vios G
|
1.5L/CVT
|
565
|
Vios G TRD
|
1.5L/CVT
|
586
|
Altis E
|
1.8L/MT
|
678
|
Altis E
|
1.8L/CVT
|
707
|
Altis G
|
1.8L/CVT
|
753
|
Altis V
|
2.0L/CVT-i
|
864
|
Altis V Sport
|
2.0L/CVT-i
|
905
|
Camry E
|
2.0L/6AT
|
997
|
Camry G
|
2.5L/6AT
|
1.161
|
Camry Q
|
2.5L/6AT
|
1.302
|
Innova E
|
2.0L/5MT
|
743
|
Innova G
|
2.0L/6AT
|
817
|
Innova Venturer
|
2.0L/6AT
|
855
|
Innova V
|
2.0L/6AT
|
945
|
Alphard
|
3.5L/6AT
|
3.533
|
Fortuner G
|
2.4L/6MT
|
981
|
Fortuner V 4x2
|
2.7L/6AT
|
1.149
|
Fortuner V 4x4
|
2.7L/6AT
|
1.308
|
Land Cruiser Prado
|
2.7L/4AT
|
2.262
|
Land Cruiser
|
4.7L/6AT
|
3.650
|
Hilux E
|
2.4L/6MT
|
631
|
Hilux E
|
2.4L/6AT
|
673
|
Giá bán: triệu đồng, MT: số sàn, AT: số tự động
Hyundai Thành Công
Theo đại diện của Hyundai Thành Công, trong thời điểm hiện tại sẽ tạm dừng phân phối các dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc, như Sonata, Accent, Creta, i20 Active…, nhằm tập trung, mở rộng sản xuất, lắp ráp dòng xe du lịch tại Việt Nam không chỉ cung cấp thị trường trong nước mà còn xuất khẩu qua các nước trong khu vực.
Tuy nhiên, HTC cũng cho biết, cũng sẽ dần đưa đưa vào sản xuất, lắp ráp các dòng sản phẩm khác của Hyundai cho thị trường Việt Nam trong năm 2018 này.
Dòng xe
|
Động cơ/Hộp số
|
Giá bán
|
Grand i10 Base
|
1.0L/5MT
|
315
|
Grand i10
|
1.0L/5MT
|
355
|
Grand i10
|
1.0L/4AT
|
380
|
Grand i10 Base
|
1.2L/5MT
|
330
|
Grand i10
|
1.2L/5MT
|
370
|
Grand i10
|
1.2L/4AT
|
395
|
Grand i10 sedan
|
1.2L/5MT
|
350
|
Grand i10 sedan
|
1.2L/5MT
|
390
|
Grand i10 sedan
|
1.2L/4AT
|
415
|
Elantra
|
1.6L/6MT
|
615
|
Elantra
|
1.6L/6AT
|
689
|
Elantra
|
2.0L/6AT
|
739
|
Tucson 2WD
|
2.0L/6AT
|
760
|
Tucson 2WD-S
|
2.0L/6AT
|
828
|
Tucson T-GDI
|
1.6L/7AT
|
882
|
Tucson diesel
|
2.0L/6AT
|
890
|
SantaFe 4x2
|
2.4L/6AT
|
898
|
SantaFe 4x4
|
2.4L/6AT
|
1.020
|
SantaFe diesel 4x2
|
2.2L/6AT
|
970
|
SantaFe diesel 4x4
|
2.2L/6AT
|
1.070
|
Giá bán: triệu đồng, MT: số sàn, AT: số tự động
Mitsubishi Việt Nam
Dòng xe
|
Động cơ/Hộp số
|
Giá bán
|
Attrage MT Eco
|
1.2L/5MT
|
410
|
Attrage MT
|
1.2L/5MT
|
450
|
Attrage CVT Eco
|
1.2L/CVT
|
460
|
Attrage CVT
|
1.2L/CVT
|
505
|
Mirage Eco
|
1.2L/5MT
|
370
|
Mirage
|
1.2L/5MT
|
395
|
Mirage Eco
|
1.2L/CVT
|
435
|
Mirage
|
1.2L/CVT
|
475
|
Outlander std
|
2.0L/CVT
|
973
|
Outlander 5 chỗ
|
2.0L/CVT
|
1.006
|
Outlander
|
2.0L/CVT
|
1.008
|
Outlander
|
2.4L/CVT
|
1.148
|
Outlander Sport Pre
|
2.0L/CVT
|
900
|
Pajero Sport D 4x2
|
2.5L/5MT
|
704
|
New Pajero Sport 4x2
|
3.0L/5MT
|
1.149
|
New Pajero Sport 4x4
|
3.0L/5AT
|
1.358
|
Pajero
|
3.0L/4AT
|
1.906
|
Triton 4x2
|
2.5L/5MT
|
576
|
Triton 4x2
|
2.5L/5AT
|
606
|
Triton 4x4
|
2.5L/5MT
|
666
|
Triton 4x2 Mivec
|
2.4L/5AT
|
706
|
Triton 4x4 Mivec
|
2.4L/5AT
|
790
|
Volvo Việt Nam
Dòng xe
|
Động cơ/Hộp số
|
Giá bán
|
S90 Momentum
|
2.0L/8AT
|
2,368
|
S90 Incripstion
|
2.0L/8AT
|
2,699
|
XC60
|
2.0L/8AT
|
2,450
|
X90 Momentum
|
2.0L/8AT
|
3,399
|
XC90 Incripstion
|
2.0L/8AT
|
3,990
|
Giá bán: tỷ đồng, MT: số sàn, AT: số tự động
Nissan Việt Nam
Dòng xe
|
Động cơ/Hộp số
|
Giá bán
|
Navara E
|
2.5L/6MT
|
625
|
Navara EL
|
2.5L/7AT
|
669
|
Navara SL
|
2.5L/6MT
|
725
|
Navara VL
|
2.5L/7AT
|
815
|
Navara Premium R (EL)
|
2.5L/7AT
|
669
|
Navara Premium R (VL)
|
2.5L/7AT
|
815
|
Teana SL
|
2.5L/X-CVT
|
1.299
|
X-Trail 2WD/Premium
|
2.0L/X-CVT
|
852
|
X-Trail SL 2WD/Premium
|
2.0L/X-CVT
|
918
|
X-Trail SV 4WD/Premium
|
2.5L/X-CVT
|
986
|
X-Trail LE
|
2.0L
|
852
|
Sunny XL
|
1.5L/5MT
|
428
|
Sunny XV
|
1.5L /4AT
|
468
|
Sunny XV Premium
|
1.5L /4AT
|
468
|
Juke
|
1.6L/CVT
|
1.060
|
Giá bán: triệu đồng, MT: số sàn, AT: số tự động
Maserati Việt Nam
Dòng xe
|
Động cơ/Hộp số
|
Giá bán
|
Levante diesel
|
3.0L/8AT
|
4,900
|
Levante
|
3.0L/8AT
|
5,086/4,990
|
Levante S
|
3.0L/8AT
|
6,118
|
Ghibli
|
3.0L/8AT
|
4,898
|
Ghibli S
|
3.0L/8AT
|
5,278
|
Ghibli S Q4
|
3.0L/8AT
|
5,438
|
GranTurismo Sport
|
4.7L/8AT
|
7,979
|
GranTurismo Stradale
|
4.7L/8AT
|
8,100
|
Quattroporte
|
3.0L/8AT
|
6,199
|
Quattroporte
|
3.0L/8AT
|
6,199
|
Quattroporte
GranLusso/Gransport
|
3.0L/8AT
|
6,898
|
Quattroporte S
|
3.0L/8AT
|
6,980
|
Quattroporte S Q4
|
3.0L/8AT
|
7,738
|
Quattroporte S Q4
GranLusso/Gransport
|
3.0L/8AT
|
8,868
|
Quattroporte GTS –
GTS GranLusso
|
3.0L/8AT
|
9,898
|
Quattroporte GTS
Gransport
|
3.0L/8AT
|
10,500
|
Giá bán: tỷ đồng, MT: số sàn, AT: số tự động
Porsche Việt Nam
Dòng xe
|
Động cơ/Hộp số
|
Giá bán
|
718 Boxster
|
2.0L/7PDK/6MT
|
3,62
|
718 Boxster S
|
2.5L/7PDK/6MT
|
4,54
|
718 Boxster GTS
|
2.5L/7PDK/6MT
|
5,04
|
718 Cayman
|
2.0L/7PDK/6MT
|
3,5
|
718 Cayman S
|
2.5L/7PDK/6MT
|
4,42
|
718 Cayman GTS
|
2.5L/7PDK/6MT
|
4,91
|
911 Carrera
|
3.0L/7PDK
|
6,31
|
911 Carrera S
|
3.0L/7PDK
|
7,15
|
911 Carrera GTS
|
3.0L/7PDK
|
7,97
|
911 Carrera T
|
3.0L/7PDK
|
6,9
|
911 Carrera Cabriolet
|
3.0L/7PDK
|
7,09
|
911 Carrera S Cabriolet
|
3.0L/7PDK
|
7,94
|
911 Carrera GTS Cabriolet
|
3.0L/7PDK
|
8,57
|
911 Carrera 4
|
3.0L/7PDK
|
6,75
|
911 Carrera 4S
|
3.0L/7PDK
|
7,59
|
911 Carrera 4 GTS
|
3.0L/7PDK
|
8,41
|
911 Carrera 4 Cabriolet
|
3.0L/7PDK
|
7,53
|
911 Carrera 4S Cabriolet
|
3.0L/7PDK
|
8,38
|
911 Carrera 4 GTS Cabriolet
|
3.0L/7PDK
|
9,19
|
911 Targa
|
3.0L/7PDK
|
7,73
|
911 Targa 4S
|
3.0L/7PDK
|
8,6
|
911 Targa 4 GTS
|
3.0L/7PDK
|
9,19
|
911 Turbo
|
3.0L/7PDK
|
12,06
|
911 Turbo Cabriolet
|
3.8L/7PDK
|
12,93
|
911 Turbo S
|
3.8L/7PDK
|
13,94
|
911 Turbo S Cabriolet
|
3.8L/7PDK
|
14,81
|
911 GT3
|
3.8L/7PDK
|
11,06
|
911 Turbo S Exclusive
|
3.8L/7PDK
|
17,59
|
911 GT2 RS
|
3.8L/7PDK
|
20,19
|
Macan
|
2.0L/7PDK
|
2,94
|
Macan S
|
3.0L/7PDK
|
3,48
|
Macan GTS
|
3.0L/7PDK
|
4,12
|
Macan Turbo
|
3.6L/7PDK
|
5,12
|
Macan Turbo (Performance)
|
3.6L/7PDK
|
5,53
|
Cayenne
|
3.0L/Tiptronic8
|
4,54
|
Cayenne S
|
3.6L/ Tiptronic8
|
5,47
|
Cayenne Turbo
|
4.8L/ Tiptronic8
|
8,92
|
Panamera
|
3.0L/Tiptronic8
|
4,99
|
Panamera 4
|
3.0L/Tiptronic8
|
5,38
|
Panamera Executive
|
3.0L/Tiptronic8
|
5,68
|
Panamera 4S
|
2.9L/Tiptronic8
|
7,19
|
Panamera 4S Executive
|
2.9L/Tiptronic8
|
8,22
|
Panamera Turbo
|
4.0L/Tiptronic8
|
10,94
|
Panamera Turbo Executive
|
4.0L/Tiptronic8
|
11,85
|
Panamera 4 Sport Turismo
|
4.0L/Tiptronic8
|
5,52
|
Panamera 4S ST
|
4.0L/Tiptronic8
|
7,71
|
Panamera Turbo ST
|
4.0L/Tiptronic8
|
11,14
|
Giá bán: tỷ đồng
(tiếp tục cập nhật)