Động cơ tăng áp nhỏ không bốc và tiết kiệm như quảng cáo
Lâu nay nhiều người vẫn nghĩ động cơ dung tích nhỏ trang bị tăng áp sẽ tăng tốc nhanh và tiết kiệm nhiên liệu hơn động cơ thường có dung tích nhỉnh hơn. Nhưng thực tế lại chứng minh ngược hoàn toàn.
Trong cuộc thử nghiệm mới đây của Tạp chí chuyên đánh giá sản phẩm công nghệ hàng đầu của Mỹ Consumer Reports với 11 mẫu xe trang bị hệ thống tăng áp so với các dòng xe tương ứng không dùng tăng áp nhưng có dung tích động cơ nhỉnh hơn. Kết quả thu được khá bất ngờ: hầu hết các xe thử nghiệm đều có sai số về mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế từ 0,5 đến hơn 1 lít/100km so với công bố của Cơ quan bảo vệ môi trường Mỹ (EPA). Không chỉ dừng lại ở đây, khi đem so sánh giữa tăng áp và không tăng áp thì kết quả tiêu thụ nhiên liệu cũng như thời gian tăng tốc của các xe có tăng áp đã gây thất vọng.
Có thể lấy ví dụ là chiếc Ford Fusion 1.6L Turbo 4: thời gian tăng tốc lên 100km/h sau 8,9 giây, mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km là 8,4 (công bố của EPA) và 9,41 (thử nghiệm của Consumer Reports). Đem so kết quả với các đối thủ cùng dòng xe như Toyota Camry 2.4 I4 (8,71 l/100km), Honda Accord 2.4 I4 (7,84 l/100km), Nissan Altima 2.4 I4 (7,84 l/100km) cũng đã được Consumer Reports kiểm chứng. Từ đó có thể kết luận, ngoài việc năng tăng tốc kém hơn, dung tích động cơ thấp cũng không khiến cỗ máy 1.6 tăng áp tiết kiệm hơn so với máy thường 2.4.
Tương tự như vậy, phiên bản 2.0 tăng áp Fusion cũng không hiệu quả hơn khi so sánh với 3 mẫu xe trên khi trang bị động cơ 3.5 V6. Ford Fusion 2.0 tăng tốc lên 100km/h thua mất khoảng 1 giây và cũng tốn nhiên liệu hơn 1 lít so với Camry, Accord và Altima.
Trường hợp ngoại lệ cho thử nghiệm này là chiếc BMW X3, giữa 2 phiên bản tăng áp 2.0 và 3.0 thường có thời gian tăng tốc cũng như mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế ngang nhau.
Thử nghiệm lần này của Consumer Reports cũng cho thấy thực tế rằng các tham số mà nhà sản xuất xe ôtô công bố thời gian gần đây đã không còn chính xác, nó mang tính ước lượng và nghiêng hẳn sang phục vụ lợi ích quảng cáo.
Bảng thăm dò các xe trang bị động cơ tăng áp:
Loại xe
|
Động cơ
|
Tăng tốc 0-100km/h (giây)
|
l/100km (EPA)
|
l/100km (Consumer Reports)
|
Dodge Dart
|
1.4L Turbo 4
|
8.6
|
7.59
|
8.11
|
Chevrolet Cruze
|
1.4L Turbo 4
|
9.8
|
8.4
|
9.05
|
Ford Fusion
|
1.6L Turbo 4
|
8.9
|
8.4
|
9.41
|
Ford Escape
|
1.6L Turbo 4
|
9.9
|
9.41
|
10.69
|
Ford Fusion
|
2.0L Turbo 4
|
7.4
|
9.05
|
10.69
|
Hyundai Sonata
|
2.0L Turbo 4
|
6.6
|
9.05
|
9.41
|
Kia Optima
|
2.0L Turbo 4
|
6.6
|
9.05
|
9.8
|
Ford Escape
|
2.0L Turbo 4
|
8.2
|
9.8
|
10.69
|
Kia Sportage
|
2.0L Turbo 4
|
7.1
|
10.69
|
11.2
|
BMW X3
|
2.0L Turbo 4
|
7.3
|
9.8
|
10.23
|
Ford F-150
|
3.5 V6 Turbo
|
7.7
|
13.84
|
15.68
|
Các xe trang bị động cơ thường:
Loại xe
|
Động cơ
|
Tăng tốc 0-100km/h (giây)
|
l/100km (EPA)
|
l/100km (Consumer Reports)
|
Toyota Camry
|
2.4L I4
|
7.7
|
8.4
|
8.71
|
Honda Accord
|
2.4L I4
|
8.2
|
7.84
|
7.84
|
Nissan Altima
|
2.4L I4
|
8.2
|
8.71
|
7.59
|
Toyota Camry
|
3.5L V6
|
6.4
|
9.41
|
9.05
|
Honda Accord
|
3.5L V6
|
6.3
|
9.05
|
9.05
|
Nissan Altima
|
3.5L V6
|
6.3
|
10.23
|
9.8
|
BMW X3
|
3.0L I6
|
7.2
|
11.2
|
10.69
|